Hướng dẫn M-GEAR
26-07-2016M-gear – Y tá chiến trường, người call đồng đội, những biệt danh cho thấy đây là 1 gear hỗ trợ các gear khác trong chiến trận. Bay chậm như rùa và bắn “mạnh như bé gái”, M-gear dường như là lựa chọn cuối cùng nếu bạn muốn làm chủ bầu trời thế nhưng đó lại là gear cần thiết và quan trọng nhất trong mỗi cuộc chiến. Bù lại cho việc thiếu thốn sức tấn công, M-gear có chỉ số phòng ngự rất cao và độ khéo léo của nó trong không trung là vô địch. Thêm vào đó, đây là gear có nhiều skill buff bản thân và đồng đội nhất của game và là gear duy nhất có khả năng bơm máu cho bản thân và người khác. M-gear bay với 1 dạng động cơ đặc biệt mà với kỹ năng thích hợp cho phép M-gear xoay 360 độ bất cứ lúc nào và ở đâu, Một quái vật thật sự trong các đấu 1 vs 1, không gì có thể đánh bại M-gear nếu chơi công bằng. Ngay cả khi phe của bạn thất thế, M-gear của phe bạn vẫn sẽ là ngừoi sáng chói nhất vì đó cục bông gòn hút dam đối phương. Tất cả những điều đó kết hợp với nhau tạo nên 1 gear hỗ trợ xuất sắc, và tối quan trọng với bất cứ cuộc chiến lớn nào. Tuy nhiên, M-gear kiếm killmark rất khó và việc luyện level của M-gear là 1 cực hình thực sự, đó là lý do tại sao người chơi M-gear rất ít. Càng luyện lên lv cao, việc cày của M-gear càng tốn kém và khó khăn.
Gear dạng hỗ trợ. Vừa là y tá trợ lực vừa là người chịu dam-tanker của phe ta và đấu tay đôi cũng rất cừ. Bạn là anh chàng to con có nhiều đồ chơi và luôn được đám trẻ hàng xóm xin chơi cùng nhưng luôn bị bắt nạt khi ra đường. Tuy nhiên, kẻ nào ngu ngốc định tấn công bạn 1 cách đơn độc đồng nghĩa sẽ bị bạn “lấy thịt đè người”.
Buff phi đội của M-gear cực kỳ mạnh, nó cũng giúp việc chiến đấu, làm nhiệm vụ trở nên dễ dàng hơn. Do đó, các hạm đội sẽ luôn mời gọi M-gear là bạn vào hạm đội của họ. Nổi tiếng là thứ đi kèm với M-gear.
Nhưng là gear lên level chậm nhất, thậm chí có thể coi là chậm nhất trong tất cả các kiểu nhân vật của game online và cần phải có thật nhiều kiên nhẫn và thần kinh vững vàng để không phải 1 lúc nào đó ức chế đập vỡ bàn phím. Tất cả những người cố cày M-gear thật nhanh dù ít dù nhiều cũng đều sẽ có lúc rơi vào trạng thái “chán game thèm ngủ”. Để cày nhanh, chỉ có 1 trong 2 con đường: tăng điểm vào công nhiều nhất có thể và cày cho đến khi nào bạn thấy chán thì thôi và reset để đi chiến. Cách thứ 2 là bỏ ra vài triệu và mua trang bị vũ khí thật xịn để đi cày. Dù đường nào thì cũng phải chuẩn bị tinh thần đối mặt với sự khó khăn . Đọc tới đây chắc bạn thấy M-gear chán lắm hả, kiểu như “Ứ, ai chơi gear này thì chơi chứ mình còn lâu nhá, vừa chậm lại vừa khó cày.”, thật tiếc nếu bạn nghĩ vậy. M-gear tốt hơn thế nhiều, trước tiên bạn có rất nhiều kỹ năng thú vị để sử dụng. Bạn luôn luôn là ngôi sao và cảm giác mọi người phải nhờ vả bạn sẽ sớm khiến cho bạn có cảm giác thích thú về bản thân. Đôi khi, bạn có thể khiến cho 1 kẻ bị cả quốc gia tẩy chay chỉ bằng cách tuyên bố “Thằng hèn đó dám tranh bãi cày với M-gear mầm non”. Đúng thế, bạn là “cô gái kiêu kỳ” và các hạm đội tôn thờ bạn. Khó khăn ban đầu nhưng sung sướng về sau, kiên nhẫn là từ khoá phải nhớ của bạn khi là M-gear.
Nội dung
|
Cộng điểm như thế nào
Tấn công | 2 |
Gíap | 3 |
Phòng thủ | 4 |
Linh hoạt | 2 |
Kỹ năng | 4 |
Nhiên liệu | 3 |
- Phòng thủ/kỹ năng là các chỉ số quan trọng nhất, bạn sẽ muốn có 300 thủ càng sớm càng tốt và điểm còn lại tống vào kỹ năng. Tuy nhiên, việc đạt được 500 điểm sp (63 kỹ năng) trước lại quan trọng vì tốc độ hồi phục sp sẽ tăng nhanh hơn mỗi 500sp.
- Nhiên liệu, bạn sẽ cần khoảng 30 điểm.
- Tấn công – người ta nói rằng M-gear muốn cày nhanh thì phải tăng công, nếu bạn có ý định cày tốc độ từ 1 đến 80 không chiến đấu thì đây là lựa chọn nên dùng. Ngoài trường hợp đó ra, tốt nhất là ko nên cộng thêm điểm vào tấn công.
- Gíap và Linh hoạt là 2 chỉ số bạn không cần quan tâm, đừng bao giờ tốn điểm thưởng cho 2 chỉ số này.
Các hướng xây dựng bức tường phòng ngự của bạn.
Tất cả các kiểu build sẽ có nhiên liệu tầm 27, hơn kém 1 chút ở mức lv70 và khoảng 30 nhiên liệu ở lv73 để mặc được giáp Rigid defender. Kiểu được khuyên dùng nhiều nhất là kiểu build cân bằng Kỹ năng/Phòng thủ. Chú ý là M-gear sẽ là gear có khả năng max 1 trong 2 chỉ số này nhanh nhất. Vào mức lv8x trung bình, M-gear sẽ dễ dàng có được 300 phòng thủ và 1500 điểm sp, xoá đi lằn ranh giữa build phòng thủ và build kỹ năng.
Phòng thủ
Phòng thủ là chỉ số chính của M-gear cho mọi thứ. Mỗi 1 điểm chỉ số sẽ tăng một lượng % chỉ số phòng ngự nhất định. Chỉ số % phòng thủ cho thấy %dam tấn công sẽ bị giảm đi khi bắn vào bạn. Chỉ số phòng ngự được đối phó bởi chỉ số xuyên phá. Công thức tính lượng dam bị giảm là: Chỉ số phòng ngự - Chỉ số xuyên phá của đối phương = % dam bị giảm. Như bạn thấy, các gear khác đều có cách để chống lại bạn. M-gear phải kết hợp với bùa hộ mệnh mua từ shop item và buff bản thân cùng đồng đội để thể hiện hết khả năng của mình.
Kỹ năng
Kỹ năng cũng là 1 chỉ số cực kỳ quan trọng của M-gear. Mỗi điểm thưởng đưa vào kỹ năng sẽ tăng được 4 điểm. Cứ mỗi 500 sp, tốc độ hồi phục sp sẽ được tăng lên 1 điểm sp, tốc độ hồi phục là 3sp/3s ở mức sp 0 -499, 4sp/3s ở mức 500-999, 5sp/3s ở mức 1000-1499 và cứ thế tiếp tục.
Full thủ
Kiểu build này nhắm tới mục tiêu max chỉ số phòng thủ (300 điểm thủ) càng sớm càng tốt. Tất cả những gì bạn làm là tăng điểm thủ cho đến khi đạt ngưỡng, tăng đủ Kỹ năng để đeo 1 động cơ chậm và 1 động cơ nhanh, dùng CPU để bổ sung cho yêu cầu về điể Kỹ năng. Có thể chịu dam tốt hơn, nhưng sẽ có ít SP để dùng cho buff và bơm máu hơn, đây là kiểu build thích hợp cho người thích đấu 1vs1 hoặc chiến đấu đơn độc.
Build thiên về Kỹ năng
Là đối ngược của kiểu build full thủ. Kiểu build này cho bạn 1 lượng sp khổng lồ để sử dụng, cho phép bạn bơm máu/giáp và buff liên tục. Như ở trên, bạn chỉ tăng đủ phòng thủ để đeo 1 động cơ nhanh và 1 động cơ chậm, hãy dùng CPU tăng thủ để bổ sung cho yêu cầu của động cơ, còn lại dồn vào kỹ năng. Bạn có thể có trên 1500 hoặc hơn 2000 sp, kết hợp với giáp hồi sp, cà phê núi xanh và Hồi phục quốc gia, sp của bạn có thể hồi với tốc độ điên cuồng. Mặt trái của kiểu build này là bạn sẽ bị bắn tan xác trên chiến trường bởi bất cứ gear nào. Kiểu chơi này chỉ thích hợp với người muốn đóng vai trò hỗ trợ 100%, đứng sau chiến tuyến và trợ lực cho đồng đội. Vì đây là kiểu chơi chán nhất nên loại M-gear sử dụng kiểu build này thường là account phụ của 1 số người chơi lv cao cần có buff M-gear thường xuyên.
Build cân bằng
Sự lựa chọn của hầu hết M-gear, bạn tăng điểm cho Thủ và kỹ năng một cách tương đương để vừa có chỉ số Phòng ngự cao nhất có thể và 1000sp. Bạn sẽ không có vấn đề gì với động cơ, bạn có thể tung tăng trên chiến trường và vẫn có thể buff cho đồng đội 1 cách ổn thoả. Ở lv70, đa số người chơi M-gear sẽ cố có đúng 1000sp và 280 phòng thủ. Đến lv72, bạn sẽ có 300 phòng thủ và 1016 sp, và khi chạm ngưỡng 80, bạn sẽ có 300 phòng thủ và 1500sp.The preferred choice of most M-Gears, you balance your stat gains so that you aim to max out your Defense and hit the 1000 SP breakpoint as well. You won’t have problems with engines, you’ll be able to stay on the front lines without getting ripped apart, and you’ll also be able to dish out your fair share of heals and buffs. By level 70, most people try to have exactly 1000 or 1024 stat points and 280 defense. Continuing through to max defense, and dump the rest of their stat points into spirit. By level 72, it will be possible to have 300 defense and 1016 SP, and by the early 80′s, it will be possible to maintain 300 defense and achieve 1500 SP.
Build tấn công
Đây là không phải kiểu build dành cho chiến trường, chỉ dùng nếu bạn cần cày level và phải đảm bảo là cày ở nơi ít bị quấy phá bởi kẻ địch vì bạn sẽ chết nhanh I-gear full công hết xăng. Bạn sẽ dùng động cơ lv27 -30 hoặc 34/35, chỉ cần 504 sp còn lại dùng hết cho chỉ số Tấn công. Khi đã đạt đến mốc lv mong muốn để đi war, nên reset chỉ số lại.
Dùng CPU gì?
M-gear nhận chỉ số nhiên liệu thấp nhất (3 điểm mỗi điểm thưởng) trong 3 chỉ số quan trọng của mình (Nhiên liệu, phòng thủ và kỹ năng). Do đó, với kiểu build cân bằng nói chung, tốt nhất là nên lựa CPU tăng nhiên liệu nhiều nhất có thể. Cho người mới chơi thì CPU vàng lv1 Thunderforce Final U (20 công/10 nhiên liệu/15 kỹ năng) là lựa chọn tốt nhất cho đến tận lv60. Đến lv62, có thể đổi qua dùng CPU killmark Andatino Format 99A. Nó cung cấp đủ nhiên liệu cho bạn để mang các trang bị và đưa điểm thưởng cho Phòng thủ và kỹ năng. Lên lv70, Wingo waltz format 4B là lựa chọn hoàn hảo cho đến lv80.
Gíap mua từ shop
- Round defender
- Raven defender
- Panzer defender
- Bischelle defender
- Tower defender
- Circle defender
- Helly defender
- Rigid defender
Theo thứ tự:
- Soul of Phillon defender
- Harrier defender
- Orca defender
- Grinder defender
- Dominion defender
- Magnetic defender
- Machine defender
- Scorpion defender
- Bold eagle defender
- Wolf defender
- Rattlesnake defender
- Soul of Phillon defender
- Jealousy defender
- Shield Panzer defender
- Reiz panzer defender
Mặc dù chậm chạp và không tấn công mạnh, M-gear nổi tiếng vì dàn kỹ năng độc đáo của mình. Một trong các kỹ năng nổi tiếng nhất là chùm kỹ năng Raging. Raging là thứ khiến cho M-gear trở thành gear hỗ trợ đúng nghĩa, có tất cả 3 skill Raging: Raging Fire, Raging defense và Raging evasion tăng công/thủ/né. Raging Fire là skill quý giá tăng một lượng dam to lớn cho tất cả cả gear. Raging defense là skill buff phải có cho các gear theo thủ và Mg. Và cuối cùng là Raging evasion – thứ mà I-gear phải có .
Một kỹ năng khác nổi tiếng của M-gear là kỹ năng bay ngược. Nó khiến M-gear trở nên vô cùng linh hoạt. Không giống như kỹ năng Bay giật lùi của I-gear và B-gear. Kỹ năng này cho phép M-gear bay ngược theo mọi hướng, mọi góc độ cho đến khi nào hết sp thì thôi.
Cuối cùng là những kỹ năng sửa chữa của M-gear: Hồi giáp/máu bản thân, Hồi giáp/máu đồng đội. Chúng khiến cho M-gear là thành phần phải có của 1 quốc gia trong cuộc chiến, là linh hồn và xương sống của hạm đội, là thứ cuối cùng cứu rỗi cho những kẻ khốn khổ theo full thủ hoặc full né bị huỷ buff. Đặc biệt là kỹ năng triệu tập cho phép gọi người trong đội tới cùng map với M-gear cho phép phe bạn thực hiện những chiến thuật đa dạngVới những kỹ năng này, M-gear có thể làm mình làm mẩy với gần như mọi người trong quốc gia vì họ biết rằng, ko gì tệ bằng việc trụ sắp nổ mà không có M-gear nào chịu call mình. Kỹ năng Huỷ buff của M-gear là nỗi kinh hoàng với tất cả mọi loại gear, đặc biệt là các B-gear sắp dùng BigBoom. Kỹ năng này huỷ tất cả mọi skill mà gear đối phương đang sử dụng (bất kể là buff hay toggle). Đây là 1 kỹ năng phải có và vô cụng tiện dụng nếu phe bạn muốn chiến thắng.
Kỹ năng thông thường:
Tăng cường tấn công cơ bản
]Tăng lượng dam của vũ khí cơ bản (Phút/max).
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Thời gian sử dụng |
Thời gian tái kích hoạt |
Lượng dam tăng thêm |
Level 1 | 9 | 8 SP | 180 giây | 170 giây | +5% |
Level 2 | 14 | 8 SP | 180 giây | 170 giây | +9% |
Level 3 | 19 | 8 SP | 180 giây | 170 giây | +12% |
Level 4 | 24 | 28 SP | 180 giây | 170 giây | +14% |
Level 5 | 29 | 28 SP | 180 giây | 170 giây | +15% |
Level 6 | 64 | 28 SP | 300 giây | 290 giây | +15% |
Level 7 | 69 | 38 SP | 300 giây | 290 giây | +16% |
Level 8 | 74 | 48 SP | 300 giây | 290 giây | +18% |
Level 9* | 79* | 48 SP | 300 giây | 290 giây | +20% |
Tăng cường tấn công cao cấp
Tăng lượng dam của vũ khí cao cấp (Phút/max).
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Thời gian sử dụng |
Thời gian tái kích hoạt |
Lượng dam tăng thêm |
Level 1 | 13 | 8 SP | 180 giây | 170 giây | +5% |
Level 2 | 18 | 8 SP | 180 giây | 170 giây | +9% |
Level 3 | 23 | 8 SP | 180 giây | 170 giây | +12% |
Level 4 | 28 | 28 SP | 180 giây | 170 giây | +14% |
Level 5 | 33 | 28 SP | 180 giây | 170 giây | +15% |
Level 6 | 68 | 28 SP | 300 giây | 290 giây | +15% |
Level 7 | 73 | 38 SP | 300 giây | 290 giây | +16% |
Level 8 | 78 | 48 SP | 300 giây | 290 giây | +18% |
Level 9* | 83* | 48 SP | 300 giây | 290 giây | +20% |
Tập trung
Tăng cường độ chính xác cho cả vũ khí cơ bản và cao cấp.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Thời gian sử dụng |
Thời gian tái kích hoạt |
%Chính xác |
Level 1 | 20 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +3.29% |
Level 2 | 32 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +7.84% |
Level 3 | 44 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +11.76% |
Level 4 | 56 | 25 SP | 180 giây | 170 giây | +15.69% |
Level 5 | 68 | 30 SP | 300 giây | 290 giây | +19.61% |
Level 6 | 80 | 35 SP | 300 giây | 290 giây | +23.53% |
Level 7* | 92* | 40 SP | 300 giây | 290 giây | +27.45% |
Tăng cường né tránh
Tăng khả năng né tránh của bạn với vũ khí cao cấp và cơ bản của địch.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Thời gian sử dụng |
Thời gian tái kích hoạt |
Né tăng thêm |
Level 1 | 20 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +1.96% |
Level 2 | 32 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +3.92% |
Level 3 | 44 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +5.88% |
Level 4 | 56 | 25 SP | 180 giây | 170 giây | +7.84% |
Level 5 | 68 | 30 SP | 300 giây | 290 giây | +9.80% |
Level 6 | 80 | 35 SP | 300 giây | 290 giây | +11.76% |
Level 7* | 92* | 40 SP | 300 giây | 290 giây | +13.73% |
Tăng cường phòng thủ
Tăng khả năng phòng thủ của bạn với vũ khí cao cấp và cơ bản của địch.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Thời gian sử dụng |
Thời gian tái kích hoạt |
Thủ tăng thêm |
Level 1 | 20 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +1.96% |
Level 2 | 32 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +3.92% |
Level 3 | 44 | 15 SP | 180 giây | 170 giây | +5.88% |
Level 4 | 56 | 25 SP | 180 giây | 170 giây | +7.84% |
Level 5 | 68 | 30 SP | 300 giây | 290 giây | +9.80% |
Level 6 | 80 | 35 SP | 300 giây | 290 giây | +11.76% |
Level 7* | 92* | 40 SP | 300 giây | 290 giây | +13.73% |
Các kỹ năng chuyên biệt của M-gear
Tăng cường vũ khí cao cấp
Kỹ năng tăng độ chính xác và sức tấn công cho vũ khí cao cấp của bản thân M-gear.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | %dam vũ khí | %chính xác vũ khí | Tác dụng | Tái kích hoạt |
Level 1 | 40 | 50 SP | +3% | +1.96% | 300 giây | 290 giây |
Level 2 | 48 | 50 SP | +6% | +3.92% | 300 giây | 290 giây |
Level 3 | 56 | 50 SP | +9% | +5.88% | 300 giây | 290 giây |
Level 4 | 64 | 50 SP | +12% | +7.84% | 300 giây | 290 giây |
Level 5 | 72 | 50 SP | +15% | +9.8% | 300 giây | 290 giây |
Level 6 | 80 | 50 SP | +18% | +11.76% | 300 giây | 290 giây |
Level 7* | 88* | 50 SP | +21% | +13.73% | 300 giây | 290 giây |
Tăng cường công kích
Buff cho phi đội tăng cường lực tấn công của vũ khí cơ bản và cao cấp.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | %dam vũ khí cơ bản | %dam vũ khí cao cấp | Tác dụng | Tái kích hoạt |
Level 1 | 14 | 20 SP | +10% | +10% | 180 giây | 170 giây |
Level 2 | 25 | 20 SP | +19% | +19% | 210 giây | 200 giây |
Level 3 | 36 | 20 SP | +25% | +25% | 240 giây | 230 giây |
Level 4 | 47 | 20 SP | +30% | +30% | 270 giây | 260 giây |
Level 5 | 58 | 20 SP | +34% | +34% | 300 giây | 290 giây |
Level 6 | 69 | 20 SP | +37% | +37% | 330 giây | 320 giây |
Level 7 | 80 | 20 SP | +39% | +39% | 360 giây | 350 giây |
Level 8 | 91 | 20 SP | +40% | +40% | 390 giây | 380 giây |
Tăng cường phòng ngự
Buff phi đội tặng sức phòng thủ cho mọi người trong nhóm.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | %Phòng thủ | Tác dụng | Tái kích hoạt |
Level 1 | 14 | 20 SP | +2.75% | 180 giây | 170 giây |
Level 2 | 25 | 20 SP | +5.49% | 210 giây | 200 giây |
Level 3 | 36 | 20 SP | +8.24% | 240 giây | 230 giây |
Level 4 | 47 | 20 SP | +10.98% | 270 giây | 260 giây |
Level 5 | 58 | 20 SP | +13.73% | 300 giây | 290 giây |
Level 6 | 69 | 20 SP | +16.47% | 330 giây | 320 giây |
Level 7 | 80 | 20 SP | +19.22% | 360 giây | 350 giây |
Level 8 | 91 | 20 SP | +21.96% | 390 giây | 380 giây |
Tăng cường né tránh
Buff phi đội tặng sức né tránh cho mọi người trong nhóm
Lv skill | Lv học skill | SP cần | %né tránh | Tác dụng | Tái kích hoạt |
Level 1 | 14 | 20 SP | +2.75% | 180 giây | 170 giây |
Level 2 | 25 | 20 SP | +5.49% | 210 giây | 200 giây |
Level 3 | 36 | 20 SP | +8.24% | 240 giây | 230 giây |
Level 4 | 47 | 20 SP | +10.98% | 270 giây | 260 giây |
Level 5 | 58 | 20 SP | +13.73% | 300 giây | 290 giây |
Level 6 | 69 | 20 SP | +16.47% | 330 giây | 320 giây |
Level 7 | 80 | 20 SP | +19.22% | 360 giây | 350 giây |
Level 8 | 91 | 20 SP | +21.96% | 390 giây | 380 giây |
Hồi máu cho đội
Hồi phục 1 lượng HP bằng nhau cho tất cả thành viên phi đội
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Lượng HP hồi | Tái kích hoạt |
Level 1 | 21 | 70 SP | +250 | 1 giây |
Level 2 | 30 | 70 SP | +300 | 1 giây |
Level 3 | 39 | 70 SP | +350 | 1 giây |
Level 4 | 48 | 70 SP | +400 | 1 giây |
Level 5 | 57 | 70 SP | +450 | 1 giây |
Level 6 | 66 | 70 SP | +500 | 1 giây |
Level 7 | 75 | 70 SP | +550 | 1 giây |
Level 8 | 84 | 70 SP | +600 | 1 giây |
Level 9* | 93* | 70 SP | +650 | 1 giây |
Hồi giáp cho đội
Hồi phục 1 lượng giáp bằng nhau cho tất cả thành viên phi đội
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Lượng giáp hồi | Tái kích hoạt |
Level 1 | 21 | 70 SP | +300 | 1 giây |
Level 2 | 30 | 70 SP | +360 | 1 giây |
Level 3 | 39 | 70 SP | +420 | 1 giây |
Level 4 | 48 | 70 SP | +480 | 1 giây |
Level 5 | 57 | 70 SP | +540 | 1 giây |
Level 6 | 66 | 70 SP | +600 | 1 giây |
Level 7 | 75 | 70 SP | +660 | 1 giây |
Level 8 | 84 | 70 SP | +720 | 1 giây |
Level 9* | 93* | 70 SP | +780 | 1 giây |
Hồi năng lượng
Hồi năng lượng cho 1 mục tiêu nhất định
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Lượng HP hồi | Tái kích hoạt |
Level 1 | 20 | 30 SP | +350 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 2 | 29 | 30 SP | +420 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 3 | 38 | 30 SP | +490 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 4 | 47 | 30 SP | +560 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 5 | 56 | 30 SP | +630 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 6 | 65 | 30 SP | +700 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 7 | 74 | 30 SP | +770 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 8 | 83 | 30 SP | +840 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 9* | 92* | 30 SP | +910 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Hồi giáp
Hồi giáp cho 1 mục tiêu nhất định.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Lượng giáp hồi | Tái kích hoạt |
Level 1 | 20 | 30 SP | +400 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 2 | 29 | 30 SP | +500 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 3 | 38 | 30 SP | +600 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 4 | 47 | 30 SP | +700 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 5 | 56 | 30 SP | +800 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 6 | 65 | 30 SP | +900 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 7 | 74 | 30 SP | +1000 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 8 | 83 | 30 SP | +1100 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Level 9* | 92* | 30 SP | +1200 | 3 giây, 1 giây (bản thân) |
Tiết kiệm SP
Gỉam lượng sp cần sử dụng cho các kỹ năng của bản thân.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | %SP giảm | Tác dụng | Tái kích hoạt |
Level 1 | 22 | 10 SP | -15% | 180 giây | 170 giây |
Level 2 | 45 | 15 SP | -20% | 180 giây | 170 giây |
Level 3 | 65 | 20 SP | -30% | 300 giây | 290 giây |
Hồi nhiên liệu
Phục hồi nhiên liệu cho 1 gear nhất định
Lv skill | Lv học skill | SP cần | +nhiên liệu | Tái kích hoạt |
Level 1 | 10 | 30 SP | +30 | 3 giây |
Level 2 | 30 | 30 SP | +60 | 3 giây |
Level 3 | 50 | 30 SP | +120 | 3 giây |
Triệu tập
Triệu tập 1 người trong phi đội đến chỗ bạn.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Tái kích hoạt | Chức năng |
Level 1 | 35 | 150 SP | 3 giây | Triệu hồi 1 thành viên trong phi đội. |
Phát hiện tàng hình
Gear dùng skill tàng hình và nguỵ trang sẽ bị phát hiện.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Tác dụng | Tái kích hoạt | Chức năng |
Level 1 | 35 | 15 SP | 10 giây | 3 giây | Mọi gear tàng hình trong Bán kính quét sẽ bị hiện hình |
Kháng nguyền
Tất cả các skill của quái vật Infinity Field sẽ bị vô hiệu hoá, chỉ có thể dùng trong Infinity Field. Tin đồn cho rằng Kháng nguyền có thể hoá giải cả tuyệt chiêu Holy Bomb của Ultimate Kreacia.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Tác dụng | Chức năng |
Level 1 | 1 | 10 SP | 0.01 giây | Các phép nguyền của boss If Sẽ bị hoá giải. |
Các kỹ năng di chuyển
Bay ngược
Cho phép M-gear đảo chiều bay của động cơ ở mọi góc độ
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Chức năng |
Level 1 | 40 | 6 SP/giây | Đổi ngược hướng bay của động cơ. |
Kỹ năng đặc biệt
Huỷ buff
Tất cả các kỹ năng đang bật của đối phương sẽ bị biến mất.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Tái kích hoạt | Chức năng |
Level 1* | 45* | 100 SP | 60 giây | Triệt tiêu toàn bộ các kỹ năng của đối phương. |
- Lưu ý: Huỷ buff vô hiệu hoá tất cả các dạng buff ( kể cả Huỷ hồi giáp, giảm tốc độ và nhiễu radar) nên hãy chú ý khi sử dụng, đừng làm hỏng việc của quốc gia chỉ vì thiếu để ý.
Dựng 1 lớp màn chắn quanh mình, không loại vũ khí nào có thể đi xuyên qua lớp chắn này. Bạn là siêu nhân trong 8 giây, tuy nhiên bạn cũng không tấn công được.
Lv skill | Lv học skill | SP cần | Tác dụng | Tái kích hoạt | Chức năng |
Level 1* | 60* | 100 SP | 8 giây | 10 phút | Vô hiệu hoá toàn bộ sức tấn công của địch trong 8 giây |
Kỹ năng dứt điểm
Hồi phục toàn bộ
Hp, giáp, sp, nhiên liệu của gear được chọn sẽ được hồi phục toàn bộ với kỹ năng này.
Lv skill | Lv học skill | Tái kích hoạt | Chức năng |
Level 1* | 70* | 30 phút | Hồi phục toàn bộ cho gear được chọn. |
Level 2* | 80* | 25 phút | Hồi phục toàn bộ cho gear được chọn. |
Level 3* | 90* | 20 phút | Hồi phục toàn bộ cho gear được chọn. |
Level 4* | 100* | 15 phút | Hồi phục toàn bộ cho gear được chọn. |
Lv2 đến 4 phải có Thẻ nâng cấp kỹ năng dứt điểm để mở
Động cơ dòng Turbulence
Tên | Lvl | Kỹ năng | Phòng thủ | Tốc độ min | Tốc độ trung | Tốc độ max | Time tăng tốc | Góc lượn | Góc lượn tăng tốc |
Turbulence 1 | 1 | 4 | 4 | 130 | 160 | 220 | 20 | 116 | 86 |
Turbulence 2 | 2 | 4 | 4 | 129 | 161 | 221 | 20 | 116 | 87 |
Turbulence 3 | 3 | 4 | 4 | 128 | 162 | 222 | 20 | 117 | 88 |
Turbulence T-3 | 4 | 8 | 8 | 127 | 163 | 223 | 20 | 117 | 89 |
Turbulence C-1 | 11 | 20 | 20 | 126 | 164 | 224 | 20 | 118 | 91 |
Turbulence C-2 | 12 | 24 | 24 | 125 | 165 | 225 | 20 | 119 | 92 |
Turbulence C-3 | 13 | 24 | 24 | 124 | 166 | 226 | 20 | 119 | 93 |
Turbulence Fr-3 | 14 | 28 | 28 | 123 | 167 | 227 | 20 | 120 | 94 |
Turbulence MU-1 | 21 | 40 | 40 | 122 | 168 | 228 | 20 | 120 | 95 |
Turbulence MU-2 | 22 | 44 | 44 | 121 | 169 | 229 | 20 | 121 | 96 |
Turbulence MU-3 | 23 | 44 | 44 | 120 | 170 | 230 | 20 | 121 | 97 |
Turbulence F-3 | 24 | 48 | 48 | 119 | 171 | 231 | 20 | 122 | 99 |
Turbulence Ls-1 | 31 | 60 | 60 | 118 | 172 | 232 | 20 | 123 | 100 |
Turbulence Ls-2 | 32 | 64 | 64 | 117 | 173 | 233 | 20 | 123 | 101 |
Turbulence Ls-3 | 33 | 64 | 64 | 116 | 174 | 234 | 20 | 124 | 102 |
Turbulence G-1 | 41 | 80 | 80 | 115 | 175 | 235 | 20 | 124 | 103 |
Turbulence G-2 | 42 | 84 | 84 | 114 | 176 | 236 | 20 | 125 | 104 |
Turbulence G-3 | 43 | 84 | 84 | 113 | 177 | 237 | 20 | 125 | 105 |
Turbulence CO-1 | 51 | 100 | 100 | 112 | 178 | 238 | 20 | 126 | 107 |
Turbulence CO-2 | 52 | 104 | 104 | 111 | 179 | 239 | 20 | 127 | 108 |
Turbulence CO-3 | 53 | 104 | 104 | 110 | 180 | 240 | 20 | 127 | 109 |
Turbulence CT-1 | 61 | 120 | 120 | 109 | 181 | 241 | 20 | 128 | 110 |
Turbulence CT-2 | 62 | 124 | 124 | 108 | 182 | 242 | 20 | 128 | 111 |
Turbulence CT-3 | 63 | 124 | 124 | 107 | 183 | 243 | 20 | 129 | 112 |
Turbulence Q-1 | 71 | 140 | 140 | 106 | 184 | 244 | 20 | 129 | 113 |
Turbulence Q-2 | 72 | 144 | 144 | 105 | 185 | 245 | 20 | 130 | 115 |
Turbulence Q-3 | 73 | 144 | 144 | 104 | 186 | 246 | 20 | 131 | 116 |
Turbulence ET-1 | 81 | 160 | 160 | 103 | 187 | 247 | 20 | 131 | 117 |
Turbulence ET-2 | 82 | 164 | 164 | 102 | 188 | 248 | 20 | 132 | 118 |
Turbulence ET-3 | 83 | 164 | 164 | 101 | 189 | 249 | 20 | 132 | 119 |
Turbulence MG-1 | 91 | 180 | 180 | 100 | 190 | 250 | 20 | 133 | 120 |
Turbulence MG-2 | 92 | 184 | 184 | 99 | 191 | 251 | 20 | 133 | 121 |
Turbulence MG-3 | 93 | 184 | 184 | 98 | 192 | 252 | 20 | 134 | 123 |
Động cơ dòng Accounter
Tên | LV | Kỹ năng | Phòng thủ | Tốc độ min | Tốc độ trung | Tốc độ max | Time tăng tốc | Góc lượn | Góc lượn tăng tốc |
Accounter Q1 | 5 | 8 | 8 | 130 | 160 | 220 | 25 | 115 | 80 |
Accounter Q-2 | 6 | 12 | 12 | 132 | 163 | 240 | 24 | 113 | 81 |
Accounter Q-3 | 7 | 12 | 12 | 134 | 166 | 260 | 23 | 112 | 81 |
Accounter ET-1 | 15 | 28 | 28 | 136 | 169 | 280 | 22 | 111 | 82 |
Accounter ET-2 | 16 | 32 | 32 | 138 | 172 | 300 | 21 | 110 | 83 |
Accounter ET-3 | 17 | 32 | 32 | 140 | 175 | 320 | 20 | 109 | 83 |
Accounter MG-1 | 25 | 48 | 48 | 142 | 178 | 340 | 19 | 108 | 84 |
Accounter MG-2 | 26 | 52 | 52 | 144 | 181 | 360 | 18 | 107 | 85 |
Accounter MG-3 | 27 | 52 | 52 | 146 | 184 | 380 | 17 | 105 | 85 |
Accounter 1 | 34 | 68 | 68 | 148 | 187 | 400 | 16 | 104 | 85 |
Accounter 2 | 35 | 68 | 68 | 150 | 190 | 400 | 15 | 103 | 86 |
Accounter 3 | 36 | 72 | 72 | 152 | 193 | 400 | 14 | 102 | 87 |
Accounter T-3 | 37 | 72 | 72 | 154 | 196 | 400 | 13 | 101 | 87 |
Accounter C-1 | 44 | 88 | 88 | 156 | 199 | 400 | 12 | 100 | 88 |
Accounter C-2 | 45 | 88 | 88 | 158 | 202 | 400 | 11 | 99 | 88 |
Accounter C-3 | 46 | 92 | 92 | 160 | 205 | 400 | 10 | 97 | 89 |
Accounter Fr-3 | 47 | 92 | 92 | 158 | 208 | 400 | 9 | 96 | 89 |
Accounter MU-1 | 54 | 108 | 108 | 156 | 210 | 400 | 8 | 95 | 90 |
Accounter MU-2 | 55 | 108 | 108 | 154 | 204 | 400 | 9 | 94 | 91 |
Accounter MU-3 | 56 | 112 | 112 | 152 | 204 | 400 | 10 | 93 | 91 |
Accounter F-3 | 57 | 112 | 112 | 150 | 201 | 400 | 11 | 92 | 92 |
Accounter Ls-1 | 64 | 128 | 128 | 148 | 198 | 400 | 12 | 93 | 92 |
Accounter Ls-2 | 65 | 128 | 128 | 146 | 195 | 400 | 13 | 94 | 93 |
Accounter Ls-3 | 66 | 132 | 132 | 144 | 192 | 400 | 14 | 95 | 93 |
Accounter G-1 | 74 | 148 | 148 | 142 | 189 | 400 | 15 | 96 | 94 |
Accounter G-2 | 75 | 148 | 148 | 140 | 186 | 400 | 16 | 97 | 95 |
Accounter G-3 | 76 | 152 | 152 | 138 | 183 | 400 | 17 | 99 | 95 |
Accounter CO-1 | 84 | 168 | 168 | 136 | 180 | 400 | 18 | 100 | 96 |
Accounter CO-2 | 85 | 168 | 168 | 134 | 177 | 400 | 19 | 101 | 96 |
Accounter CO-3 | 86 | 172 | 172 | 132 | 174 | 420 | 20 | 102 | 97 |
Accounter CT-1 | 94 | 188 | 188 | 132 | 171 | 440 | 21 | 103 | 97 |
Accounter CT-2 | 95 | 188 | 188 | 132 | 168 | 450 | 22 | 104 | 98 |
Accounter CT-3 | 96 | 192 | 192 | 132 | 165 | 450 | 23 | 105 | 99 |
Động cơ dòng Thompson Bay
Tên | LV | Kỹ năng | Phòng thủ | Tốc độ min | Tốc độ trung | Tốc độ max | Time tăng tốc | Góc lượn | Góc lượn tăng tốc |
ThompsonBay G-1 | 8 | 16 | 16 | 80 | 130 | 180 | 20 | 120 | 80 |
ThompsonBay G-2 | 9 | 16 | 16 | 70 | 131 | 183 | 21 | 121 | 81 |
ThompsonBay G-3 | 10 | 20 | 20 | 60 | 132 | 186 | 22 | 121 | 83 |
ThompsonBay CO-1 | 18 | 36 | 36 | 50 | 133 | 189 | 23 | 122 | 84 |
ThompsonBay CO-2 | 19 | 36 | 36 | 40 | 134 | 192 | 24 | 123 | 85 |
ThompsonBay CO-3 | 20 | 40 | 40 | 30 | 135 | 195 | 25 | 123 | 86 |
ThompsonBay CT-1 | 28 | 56 | 56 | 20 | 136 | 198 | 26 | 124 | 87 |
ThompsonBay CT-2 | 29 | 56 | 56 | 10 | 137 | 201 | 27 | 124 | 88 |
ThompsonBay CT-3 | 30 | 60 | 60 | 0 | 138 | 204 | 28 | 125 | 89 |
ThompsonBay Q-1 | 38 | 76 | 76 | 0 | 139 | 207 | 29 | 125 | 91 |
ThompsonBay Q-2 | 39 | 76 | 76 | 0 | 140 | 210 | 30 | 126 | 92 |
ThompsonBay Q-3 | 40 | 80 | 80 | 0 | 141 | 213 | 30 | 127 | 93 |
ThompsonBay ET-1 | 48 | 96 | 96 | 0 | 142 | 216 | 30 | 127 | 94 |
ThompsonBay ET-2 | 49 | 96 | 96 | 0 | 143 | 219 | 30 | 128 | 95 |
ThompsonBay ET-3 | 50 | 100 | 100 | 0 | 144 | 222 | 30 | 128 | 96 |
ThompsonBay MG-1 | 58 | 116 | 116 | 0 | 145 | 225 | 30 | 129 | 97 |
ThompsonBay MG-2 | 59 | 116 | 116 | 0 | 146 | 228 | 30 | 129 | 99 |
ThompsonBay MG-3 | 60 | 120 | 120 | 0 | 147 | 231 | 30 | 130 | 100 |
ThompsonBay 1 | 67 | 132 | 132 | 0 | 148 | 231 | 30 | 131 | 101 |
ThompsonBay 2 | 68 | 136 | 136 | 0 | 149 | 237 | 30 | 131 | 102 |
ThompsonBay 3 | 69 | 136 | 136 | 0 | 150 | 240 | 30 | 132 | 103 |
ThompsonBay T-3 | 70 | 140 | 140 | 0 | 151 | 243 | 30 | 132 | 104 |
ThompsonBay C-1 | 77 | 152 | 152 | 0 | 152 | 246 | 30 | 133 | 105 |
ThompsonBay C-2 | 78 | 156 | 156 | 0 | 153 | 249 | 30 | 133 | 107 |
ThompsonBay C-3 | 79 | 156 | 156 | 0 | 154 | 252 | 30 | 134 | 108 |
ThompsonBay Fr-3 | 80 | 160 | 160 | 10 | 155 | 255 | 30 | 135 | 109 |
ThompsonBay MU-1 | 87 | 172 | 172 | 20 | 156 | 258 | 30 | 135 | 110 |
ThompsonBay MU-2 | 88 | 176 | 176 | 30 | 157 | 261 | 30 | 136 | 111 |
ThompsonBay MU-3 | 89 | 176 | 176 | 40 | 158 | 264 | 30 | 136 | 112 |
ThompsonBay F-3 | 90 | 180 | 180 | 50 | 159 | 267 | 31 | 137 | 113 |
ThompsonBay Ls-1 | 97 | 192 | 192 | 60 | 160 | 270 | 32 | 138 | 115 |
ThompsonBay Ls-2 | 98 | 196 | 196 | 70 | 161 | 273 | 33 | 138 | 116 |
ThompsonBay Ls-3 | 99 | 196 | 196 | 80 | 162 | 276 | 34 | 139 | 117 |
ThompsonBay F-4 | 100 | 200 | 200 | 0 | 163 | 300 | 35 | 139 | 118 |
Động cơ đặc biệt
Tên | LV | Kỹ năng | Phòng thủ | Tốc độ min | Tốc độ trung | Tốc độ max | Time tăng tốc | Góc lượn | Góc lượn tăng tốc |
M-X | 50 | 100 | 100 | 150 | 200 | 450 | 15 | 69 | 69 |