Hướng dẫn M-GEAR

26-07-2016

M-gear – Y tá chiến trường, người call đồng đội, những biệt danh cho thấy đây là 1 gear hỗ trợ các gear khác trong chiến trận. Bay chậm như rùa và bắn “mạnh như bé gái”, M-gear dường như là lựa chọn cuối cùng nếu bạn muốn làm chủ bầu trời thế nhưng đó lại là gear cần thiết và quan trọng nhất trong mỗi cuộc chiến. Bù lại cho việc thiếu thốn sức tấn công, M-gear có chỉ số phòng ngự rất cao và độ khéo léo của nó trong không trung là vô địch. Thêm vào đó, đây là gear có nhiều skill buff bản thân và đồng đội nhất của game và là gear duy nhất có khả năng bơm máu cho bản thân và người khác. M-gear bay với 1 dạng động cơ đặc biệt mà với kỹ năng thích hợp cho phép M-gear xoay 360 độ bất cứ lúc nào và ở đâu, Một quái vật thật sự trong các đấu 1 vs 1, không gì có thể đánh bại M-gear nếu chơi công bằng. Ngay cả khi phe của bạn thất thế, M-gear của phe bạn vẫn sẽ là ngừoi sáng chói nhất vì đó cục bông gòn hút dam đối phương. Tất cả những điều đó kết hợp với nhau tạo nên 1 gear hỗ trợ xuất sắc, và tối quan trọng với bất cứ cuộc chiến lớn nào. Tuy nhiên, M-gear kiếm killmark rất khó và việc luyện level của M-gear là 1 cực hình thực sự, đó là lý do tại sao người chơi M-gear rất ít. Càng luyện lên lv cao, việc cày của M-gear càng tốn kém và khó khăn. 
Gear dạng hỗ trợ. Vừa là y tá trợ lực vừa là người chịu dam-tanker của phe ta và đấu tay đôi cũng rất cừ. Bạn là anh chàng to con có nhiều đồ chơi và luôn được đám trẻ hàng xóm xin chơi cùng nhưng luôn bị bắt nạt khi ra đường. Tuy nhiên, kẻ nào ngu ngốc định tấn công bạn 1 cách đơn độc đồng nghĩa sẽ bị bạn “lấy thịt đè người”. 
Buff phi đội của M-gear cực kỳ mạnh, nó cũng giúp việc chiến đấu, làm nhiệm vụ trở nên dễ dàng hơn. Do đó, các hạm đội sẽ luôn mời gọi M-gear là bạn vào hạm đội của họ. Nổi tiếng là thứ đi kèm với M-gear. 
Nhưng là gear lên level chậm nhất, thậm chí có thể coi là chậm nhất trong tất cả các kiểu nhân vật của game online và cần phải có thật nhiều kiên nhẫn và thần kinh vững vàng để không phải 1 lúc nào đó ức chế đập vỡ bàn phím. Tất cả những người cố cày M-gear thật nhanh dù ít dù nhiều cũng đều sẽ có lúc rơi vào trạng thái “chán game thèm ngủ”. Để cày nhanh, chỉ có 1 trong 2 con đường: tăng điểm vào công nhiều nhất có thể và cày cho đến khi nào bạn thấy chán thì thôi và reset để đi chiến. Cách thứ 2 là bỏ ra vài triệu và mua trang bị vũ khí thật xịn để đi cày. Dù đường nào thì cũng phải chuẩn bị tinh thần đối mặt với sự khó khăn . Đọc tới đây chắc bạn thấy M-gear chán lắm hả, kiểu như “Ứ, ai chơi gear này thì chơi chứ mình còn lâu nhá, vừa chậm lại vừa khó cày.”, thật tiếc nếu bạn nghĩ vậy. M-gear tốt hơn thế nhiều, trước tiên bạn có rất nhiều kỹ năng thú vị để sử dụng. Bạn luôn luôn là ngôi sao và cảm giác mọi người phải nhờ vả bạn sẽ sớm khiến cho bạn có cảm giác thích thú về bản thân. Đôi khi, bạn có thể khiến cho 1 kẻ bị cả quốc gia tẩy chay chỉ bằng cách tuyên bố “Thằng hèn đó dám tranh bãi cày với M-gear mầm non”. Đúng thế, bạn là “cô gái kiêu kỳ” và các hạm đội tôn thờ bạn. Khó khăn ban đầu nhưng sung sướng về sau, kiên nhẫn là từ khoá phải nhớ của bạn khi là M-gear.

Nội dung
  • Cộng điểm như thế nào
  • Các kiểu build và dùng giáp
  • Dùng CPU gì

Cộng điểm như thế nào
Tấn công 2
Gíap 3
Phòng thủ 4
Linh hoạt 2
Kỹ năng 4
Nhiên liệu 3
Chỉ số của M-gear mạnh về 2 chỉ số hỗ trợ là Phòng thủ và kỹ năng. M-gear được tăng 4 điểm cho mỗi điểm thưởng vào 2 chỉ số này và cho phép M-gear trở thành gear hỗ trợ tốt nhất game. Hầu hết M-gear sẽ cố gắng đạt tới 1024 điểm sp và 300 điểm thủ càng sớm càng tốt. 
  • Phòng thủ/kỹ năng là các chỉ số quan trọng nhất, bạn sẽ muốn có 300 thủ càng sớm càng tốt và điểm còn lại tống vào kỹ năng. Tuy nhiên, việc đạt được 500 điểm sp (63 kỹ năng) trước lại quan trọng vì tốc độ hồi phục sp sẽ tăng nhanh hơn mỗi 500sp.
  • Nhiên liệu, bạn sẽ cần khoảng 30 điểm.
  • Tấn công – người ta nói rằng M-gear muốn cày nhanh thì phải tăng công, nếu bạn có ý định cày tốc độ từ 1 đến 80 không chiến đấu thì đây là lựa chọn nên dùng. Ngoài trường hợp đó ra, tốt nhất là ko nên cộng thêm điểm vào tấn công.
  • Gíap và Linh hoạt là 2 chỉ số bạn không cần quan tâm, đừng bao giờ tốn điểm thưởng cho 2 chỉ số này.
Các kiểu build và giáp nên dùng
Các hướng xây dựng bức tường phòng ngự của bạn. 
Tất cả các kiểu build sẽ có nhiên liệu tầm 27, hơn kém 1 chút ở mức lv70 và khoảng 30 nhiên liệu ở lv73 để mặc được giáp Rigid defender. Kiểu được khuyên dùng nhiều nhất là kiểu build cân bằng Kỹ năng/Phòng thủ. Chú ý là M-gear sẽ là gear có khả năng max 1 trong 2 chỉ số này nhanh nhất. Vào mức lv8x trung bình, M-gear sẽ dễ dàng có được 300 phòng thủ và 1500 điểm sp, xoá đi lằn ranh giữa build phòng thủ và build kỹ năng.
Phòng thủ
Phòng thủ là chỉ số chính của M-gear cho mọi thứ. Mỗi 1 điểm chỉ số sẽ tăng một lượng % chỉ số phòng ngự nhất định. Chỉ số % phòng thủ cho thấy %dam tấn công sẽ bị giảm đi khi bắn vào bạn. Chỉ số phòng ngự được đối phó bởi chỉ số xuyên phá. Công thức tính lượng dam bị giảm là: Chỉ số phòng ngự - Chỉ số xuyên phá của đối phương = % dam bị giảm. Như bạn thấy, các gear khác đều có cách để chống lại bạn. M-gear phải kết hợp với bùa hộ mệnh mua từ shop item và buff bản thân cùng đồng đội để thể hiện hết khả năng của mình. 
Kỹ năng
Kỹ năng cũng là 1 chỉ số cực kỳ quan trọng của M-gear. Mỗi điểm thưởng đưa vào kỹ năng sẽ tăng được 4 điểm. Cứ mỗi 500 sp, tốc độ hồi phục sp sẽ được tăng lên 1 điểm sp, tốc độ hồi phục là 3sp/3s ở mức sp 0 -499, 4sp/3s ở mức 500-999, 5sp/3s ở mức 1000-1499 và cứ thế tiếp tục. 
Full thủ
Kiểu build này nhắm tới mục tiêu max chỉ số phòng thủ (300 điểm thủ) càng sớm càng tốt. Tất cả những gì bạn làm là tăng điểm thủ cho đến khi đạt ngưỡng, tăng đủ Kỹ năng để đeo 1 động cơ chậm và 1 động cơ nhanh, dùng CPU để bổ sung cho yêu cầu về điể Kỹ năng. Có thể chịu dam tốt hơn, nhưng sẽ có ít SP để dùng cho buff và bơm máu hơn, đây là kiểu build thích hợp cho người thích đấu 1vs1 hoặc chiến đấu đơn độc. 
Build thiên về Kỹ năng
Là đối ngược của kiểu build full thủ. Kiểu build này cho bạn 1 lượng sp khổng lồ để sử dụng, cho phép bạn bơm máu/giáp và buff liên tục. Như ở trên, bạn chỉ tăng đủ phòng thủ để đeo 1 động cơ nhanh và 1 động cơ chậm, hãy dùng CPU tăng thủ để bổ sung cho yêu cầu của động cơ, còn lại dồn vào kỹ năng. Bạn có thể có trên 1500 hoặc hơn 2000 sp, kết hợp với giáp hồi sp, cà phê núi xanh và Hồi phục quốc gia, sp của bạn có thể hồi với tốc độ điên cuồng. Mặt trái của kiểu build này là bạn sẽ bị bắn tan xác trên chiến trường bởi bất cứ gear nào. Kiểu chơi này chỉ thích hợp với người muốn đóng vai trò hỗ trợ 100%, đứng sau chiến tuyến và trợ lực cho đồng đội. Vì đây là kiểu chơi chán nhất nên loại M-gear sử dụng kiểu build này thường là account phụ của 1 số người chơi lv cao cần có buff M-gear thường xuyên. 
Build cân bằng
Sự lựa chọn của hầu hết M-gear, bạn tăng điểm cho Thủ và kỹ năng một cách tương đương để vừa có chỉ số Phòng ngự cao nhất có thể và 1000sp. Bạn sẽ không có vấn đề gì với động cơ, bạn có thể tung tăng trên chiến trường và vẫn có thể buff cho đồng đội 1 cách ổn thoả. Ở lv70, đa số người chơi M-gear sẽ cố có đúng 1000sp và 280 phòng thủ. Đến lv72, bạn sẽ có 300 phòng thủ và 1016 sp, và khi chạm ngưỡng 80, bạn sẽ có 300 phòng thủ và 1500sp.The preferred choice of most M-Gears, you balance your stat gains so that you aim to max out your Defense and hit the 1000 SP breakpoint as well. You won’t have problems with engines, you’ll be able to stay on the front lines without getting ripped apart, and you’ll also be able to dish out your fair share of heals and buffs. By level 70, most people try to have exactly 1000 or 1024 stat points and 280 defense. Continuing through to max defense, and dump the rest of their stat points into spirit. By level 72, it will be possible to have 300 defense and 1016 SP, and by the early 80′s, it will be possible to maintain 300 defense and achieve 1500 SP. 
Build tấn công
Đây là không phải kiểu build dành cho chiến trường, chỉ dùng nếu bạn cần cày level và phải đảm bảo là cày ở nơi ít bị quấy phá bởi kẻ địch vì bạn sẽ chết nhanh I-gear full công hết xăng. Bạn sẽ dùng động cơ lv27 -30 hoặc 34/35, chỉ cần 504 sp còn lại dùng hết cho chỉ số Tấn công. Khi đã đạt đến mốc lv mong muốn để đi war, nên reset chỉ số lại. 
Dùng CPU gì?
M-gear nhận chỉ số nhiên liệu thấp nhất (3 điểm mỗi điểm thưởng) trong 3 chỉ số quan trọng của mình (Nhiên liệu, phòng thủ và kỹ năng). Do đó, với kiểu build cân bằng nói chung, tốt nhất là nên lựa CPU tăng nhiên liệu nhiều nhất có thể. Cho người mới chơi thì CPU vàng lv1 Thunderforce Final U (20 công/10 nhiên liệu/15 kỹ năng) là lựa chọn tốt nhất cho đến tận lv60. Đến lv62, có thể đổi qua dùng CPU killmark Andatino Format 99A. Nó cung cấp đủ nhiên liệu cho bạn để mang các trang bị và đưa điểm thưởng cho Phòng thủ và kỹ năng. Lên lv70, Wingo waltz format 4B là lựa chọn hoàn hảo cho đến lv80. 
Gíap mua từ shop 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_rounddefender_small.pngRound defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_ravendefender_small.pngRaven defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_panzerdefender_small.pngPanzer defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_bischelle_small.pngBischelle defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_tower_small.pngTower defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_circle_small.pngCircle defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_helly_small.pngHelly defender 
Gíap war point 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_rigid_small.pngRigid defender 
Gíap Lucky machine
Theo thứ tự:  
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_fakesoul_small.pngSoul of Phillon defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_harrier_small.pngHarrier defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_orca_small.pngOrca defender
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_grinder_small.pngGrinder defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_dominion_small.pngDominion defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_magnetic_small.pngMagnetic defender
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_machine_small.pngMachine defender
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_scorpion_small.pngScorpion defender
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_boldeagle_small.pngBold eagle defender 
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_wolf_small.pngWolf defender
  • http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_jaomg1_small.pngRattlesnake defender
Boss and Unique Armors 
  • Soul of Phillon defender 
  • Jealousy defender
  • Shield Panzer defender
  • Reiz panzer defender
Các kỹ năng của M-GEAR
Mặc dù chậm chạp và không tấn công mạnh, M-gear nổi tiếng vì dàn kỹ năng độc đáo của mình. Một trong các kỹ năng nổi tiếng nhất là chùm kỹ năng Raging. Raging là thứ khiến cho M-gear trở thành gear hỗ trợ đúng nghĩa, có tất cả 3 skill Raging: Raging Fire, Raging defense và Raging evasion tăng công/thủ/né. Raging Fire là skill quý giá tăng một lượng dam to lớn cho tất cả cả gear. Raging defense là skill buff phải có cho các gear theo thủ và Mg. Và cuối cùng là Raging evasion – thứ mà I-gear phải có .
Một kỹ năng khác nổi tiếng của M-gear là kỹ năng bay ngược. Nó khiến M-gear trở nên vô cùng linh hoạt. Không giống như kỹ năng Bay giật lùi của I-gear và B-gear. Kỹ năng này cho phép M-gear bay ngược theo mọi hướng, mọi góc độ cho đến khi nào hết sp thì thôi. 
Cuối cùng là những kỹ năng sửa chữa của M-gear: Hồi giáp/máu bản thân, Hồi giáp/máu đồng đội. Chúng khiến cho M-gear là thành phần phải có của 1 quốc gia trong cuộc chiến, là linh hồn và xương sống của hạm đội, là thứ cuối cùng cứu rỗi cho những kẻ khốn khổ theo full thủ hoặc full né bị huỷ buff. Đặc biệt là kỹ năng triệu tập cho phép gọi người trong đội tới cùng map với M-gear cho phép phe bạn thực hiện những chiến thuật đa dạngVới những kỹ năng này, M-gear có thể làm mình làm mẩy với gần như mọi người trong quốc gia vì họ biết rằng, ko gì tệ bằng việc trụ sắp nổ mà không có M-gear nào chịu call mình. Kỹ năng Huỷ buff của M-gear là nỗi kinh hoàng với tất cả mọi loại gear, đặc biệt là các B-gear sắp dùng BigBoom. Kỹ năng này huỷ tất cả mọi skill mà gear đối phương đang sử dụng (bất kể là buff hay toggle). Đây là 1 kỹ năng phải có và vô cụng tiện dụng nếu phe bạn muốn chiến thắng. 

Kỹ năng thông thường: 
http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_fireshot_icon-2.pngTăng cường tấn công cơ bản
]Tăng lượng dam của vũ khí cơ bản (Phút/max). 
Lv skill Lv học skill SP cần Thời gian 
sử dụng
Thời gian
tái kích hoạt
Lượng dam
tăng thêm
Level 1 9 8 SP 180 giây 170 giây +5%
Level 2 14 8 SP 180 giây 170 giây +9%
Level 3 19 8 SP 180 giây 170 giây +12%
Level 4 24 28 SP 180 giây 170 giây +14%
Level 5 29 28 SP 180 giây 170 giây +15%
Level 6 64 28 SP 300 giây 290 giây +15%
Level 7 69 38 SP 300 giây 290 giây +16%
Level 8 74 48 SP 300 giây 290 giây +18%
Level 9* 79* 48 SP 300 giây 290 giây +20%
Level 9 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở. 

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_missileshot_icon-2.pngTăng cường tấn công cao cấp
Tăng lượng dam của vũ khí cao cấp (Phút/max). 
Lv skill Lv học skill SP cần Thời gian 
sử dụng
Thời gian
tái kích hoạt
Lượng dam
tăng thêm
Level 1 13 8 SP 180 giây 170 giây +5%
Level 2 18 8 SP 180 giây 170 giây +9%
Level 3 23 8 SP 180 giây 170 giây +12%
Level 4 28 28 SP 180 giây 170 giây +14%
Level 5 33 28 SP 180 giây 170 giây +15%
Level 6 68 28 SP 300 giây 290 giây +15%
Level 7 73 38 SP 300 giây 290 giây +16%
Level 8 78 48 SP 300 giây 290 giây +18%
Level 9* 83* 48 SP 300 giây 290 giây +20%
Level 9 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_concentration_icon-2.pngTập trung
Tăng cường độ chính xác cho cả vũ khí cơ bản và cao cấp. 
Lv skill Lv học skill SP cần Thời gian 
sử dụng
Thời gian
tái kích hoạt
%Chính xác
Level 1 20 15 SP 180 giây 170 giây +3.29%
Level 2 32 15 SP 180 giây 170 giây +7.84%
Level 3 44 15 SP 180 giây 170 giây +11.76%
Level 4 56 25 SP 180 giây 170 giây +15.69%
Level 5 68 30 SP 300 giây 290 giây +19.61%
Level 6 80 35 SP 300 giây 290 giây +23.53%
Level 7* 92* 40 SP 300 giây 290 giây +27.45%
Level 7 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_evasion_icon-2.pngTăng cường né tránh
Tăng khả năng né tránh của bạn với vũ khí cao cấp và cơ bản của địch. 
Lv skill Lv học skill SP cần Thời gian 
sử dụng
Thời gian
tái kích hoạt
Né tăng 
thêm
Level 1 20 15 SP 180 giây 170 giây +1.96%
Level 2 32 15 SP 180 giây 170 giây +3.92%
Level 3 44 15 SP 180 giây 170 giây +5.88%
Level 4 56 25 SP 180 giây 170 giây +7.84%
Level 5 68 30 SP 300 giây 290 giây +9.80%
Level 6 80 35 SP 300 giây 290 giây +11.76%
Level 7* 92* 40 SP 300 giây 290 giây +13.73%
Level 7 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Img_Defenseup_icon-2.pngTăng cường phòng thủ
Tăng khả năng phòng thủ của bạn với vũ khí cao cấp và cơ bản của địch. 
Lv skill Lv học skill SP cần Thời gian 
sử dụng
Thời gian
tái kích hoạt
Thủ tăng 
thêm
Level 1 20 15 SP 180 giây 170 giây +1.96%
Level 2 32 15 SP 180 giây 170 giây +3.92%
Level 3 44 15 SP 180 giây 170 giây +5.88%
Level 4 56 25 SP 180 giây 170 giây +7.84%
Level 5 68 30 SP 300 giây 290 giây +9.80%
Level 6 80 35 SP 300 giây 290 giây +11.76%
Level 7* 92* 40 SP 300 giây 290 giây +13.73%
Level 7 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

Các kỹ năng chuyên biệt của M-gear
http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Elev.gifTăng cường vũ khí cao cấp
Kỹ năng tăng độ chính xác và sức tấn công cho vũ khí cao cấp của bản thân M-gear. 
Lv skill Lv học skill SP cần %dam vũ khí %chính xác vũ khí Tác dụng Tái kích hoạt
Level 1 40 50 SP +3% +1.96% 300 giây 290 giây
Level 2 48 50 SP +6% +3.92% 300 giây 290 giây
Level 3 56 50 SP +9% +5.88% 300 giây 290 giây
Level 4 64 50 SP +12% +7.84% 300 giây 290 giây
Level 5 72 50 SP +15% +9.8% 300 giây 290 giây
Level 6 80 50 SP +18% +11.76% 300 giây 290 giây
Level 7* 88* 50 SP +21% +13.73% 300 giây 290 giây
Level 7 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Ragfire.gifTăng cường công kích
Buff cho phi đội tăng cường lực tấn công của vũ khí cơ bản và cao cấp. 
Lv skill Lv học skill SP cần %dam vũ khí cơ bản %dam vũ khí cao cấp Tác dụng Tái kích hoạt
Level 1 14 20 SP +10% +10% 180 giây 170 giây
Level 2 25 20 SP +19% +19% 210 giây 200 giây
Level 3 36 20 SP +25% +25% 240 giây 230 giây
Level 4 47 20 SP +30% +30% 270 giây 260 giây
Level 5 58 20 SP +34% +34% 300 giây 290 giây
Level 6 69 20 SP +37% +37% 330 giây 320 giây
Level 7 80 20 SP +39% +39% 360 giây 350 giây
Level 8 91 20 SP +40% +40% 390 giây 380 giây

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Ragdef.gifTăng cường phòng ngự
Buff phi đội tặng sức phòng thủ cho mọi người trong nhóm. 
Lv skill Lv học skill SP cần %Phòng thủ Tác dụng Tái kích hoạt
Level 1 14 20 SP +2.75% 180 giây 170 giây
Level 2 25 20 SP +5.49% 210 giây 200 giây
Level 3 36 20 SP +8.24% 240 giây 230 giây
Level 4 47 20 SP +10.98% 270 giây 260 giây
Level 5 58 20 SP +13.73% 300 giây 290 giây
Level 6 69 20 SP +16.47% 330 giây 320 giây
Level 7 80 20 SP +19.22% 360 giây 350 giây
Level 8 91 20 SP +21.96% 390 giây 380 giây

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Rageva.gifTăng cường né tránh
Buff phi đội tặng sức né tránh cho mọi người trong nhóm
Lv skill Lv học skill SP cần %né tránh Tác dụng Tái kích hoạt
Level 1 14 20 SP +2.75% 180 giây 170 giây
Level 2 25 20 SP +5.49% 210 giây 200 giây
Level 3 36 20 SP +8.24% 240 giây 230 giây
Level 4 47 20 SP +10.98% 270 giây 260 giây
Level 5 58 20 SP +13.73% 300 giây 290 giây
Level 6 69 20 SP +16.47% 330 giây 320 giây
Level 7 80 20 SP +19.22% 360 giây 350 giây
Level 8 91 20 SP +21.96% 390 giây 380 giây


http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Healf.gifHồi máu cho đội
Hồi phục 1 lượng HP bằng nhau cho tất cả thành viên phi đội 
Lv skill Lv học skill SP cần Lượng HP hồi Tái kích hoạt
Level 1 21 70 SP +250 1 giây
Level 2 30 70 SP +300 1 giây
Level 3 39 70 SP +350 1 giây
Level 4 48 70 SP +400 1 giây
Level 5 57 70 SP +450 1 giây
Level 6 66 70 SP +500 1 giây
Level 7 75 70 SP +550 1 giây
Level 8 84 70 SP +600 1 giây
Level 9* 93* 70 SP +650 1 giây
Level 9 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Repf.gifHồi giáp cho đội
Hồi phục 1 lượng giáp bằng nhau cho tất cả thành viên phi đội
Lv skill Lv học skill SP cần Lượng giáp hồi Tái kích hoạt
Level 1 21 70 SP +300 1 giây
Level 2 30 70 SP +360 1 giây
Level 3 39 70 SP +420 1 giây
Level 4 48 70 SP +480 1 giây
Level 5 57 70 SP +540 1 giây
Level 6 66 70 SP +600 1 giây
Level 7 75 70 SP +660 1 giây
Level 8 84 70 SP +720 1 giây
Level 9* 93* 70 SP +780 1 giây
Level 9 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Healt.gifHồi năng lượng
Hồi năng lượng cho 1 mục tiêu nhất định 
Lv skill Lv học skill SP cần Lượng HP hồi Tái kích hoạt
Level 1 20 30 SP +350 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 2 29 30 SP +420 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 3 38 30 SP +490 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 4 47 30 SP +560 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 5 56 30 SP +630 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 6 65 30 SP +700 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 7 74 30 SP +770 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 8 83 30 SP +840 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 9* 92* 30 SP +910 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 9 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Rept.gifHồi giáp
Hồi giáp cho 1 mục tiêu nhất định.
Lv skill Lv học skill SP cần Lượng giáp hồi Tái kích hoạt
Level 1 20 30 SP +400 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 2 29 30 SP +500 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 3 38 30 SP +600 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 4 47 30 SP +700 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 5 56 30 SP +800 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 6 65 30 SP +900 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 7 74 30 SP +1000 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 8 83 30 SP +1100 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 9* 92* 30 SP +1200 3 giây, 1 giây (bản thân)
Level 9 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng cuối để mở

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Smart.gifTiết kiệm SP
Gỉam lượng sp cần sử dụng cho các kỹ năng của bản thân. 
Lv skill Lv học skill SP cần %SP giảm Tác dụng Tái kích hoạt
Level 1 22 10 SP -15% 180 giây 170 giây
Level 2 45 15 SP -20% 180 giây 170 giây
Level 3 65 20 SP -30% 300 giây 290 giây

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Fuel.gifHồi nhiên liệu
Phục hồi nhiên liệu cho 1 gear nhất định 
Lv skill Lv học skill SP cần +nhiên liệu Tái kích hoạt
Level 1 10 30 SP +30 3 giây
Level 2 30 30 SP +60 3 giây
Level 3 50 30 SP +120 3 giây

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Coh.gifTriệu tập
Triệu tập 1 người trong phi đội đến chỗ bạn. 
Lv skill Lv học skill SP cần Tái kích hoạt Chức năng
Level 1 35 150 SP 3 giây Triệu hồi 1 thành 
viên trong phi đội.

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Scan.gifPhát hiện tàng hình
Gear dùng skill tàng hình và nguỵ trang sẽ bị phát hiện. 
Lv skill Lv học skill SP cần Tác dụng Tái kích hoạt Chức năng
Level 1 35 15 SP 10 giây 3 giây Mọi gear tàng hình trong 
Bán kính quét sẽ bị hiện hình

http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Release.jpgKháng nguyền
Tất cả các skill của quái vật Infinity Field sẽ bị vô hiệu hoá, chỉ có thể dùng trong Infinity Field. Tin đồn cho rằng Kháng nguyền có thể hoá giải cả tuyệt chiêu Holy Bomb của Ultimate Kreacia. 
Lv skill Lv học skill SP cần Tác dụng Chức năng
Level 1 1 10 SP 0.01 giây Các phép nguyền của boss If
Sẽ bị hoá giải.

Các kỹ năng di chuyển
http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Reverse.gifBay ngược
Cho phép M-gear đảo chiều bay của động cơ ở mọi góc độ 
Lv skill Lv học skill SP cần Chức năng
Level 1 40 6 SP/giây Đổi ngược hướng bay
của động cơ.

Kỹ năng đặc biệt
http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Purify.gifHuỷ buff
Tất cả các kỹ năng đang bật của đối phương sẽ bị biến mất. 
Lv skill Lv học skill SP cần Tái kích hoạt Chức năng
Level 1* 45* 100 SP 60 giây Triệt tiêu toàn bộ các kỹ năng
của đối phương.
Kỹ năng này đòi hỏi Thẻ mở kỹ năng đặc biệt để mở.  
  • Lưu ý: Huỷ buff vô hiệu hoá tất cả các dạng buff ( kể cả Huỷ hồi giáp, giảm tốc độ và nhiễu radar) nên hãy chú ý khi sử dụng, đừng làm hỏng việc của quốc gia chỉ vì thiếu để ý.
http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Invin.gifBất tử
Dựng 1 lớp màn chắn quanh mình, không loại vũ khí nào có thể đi xuyên qua lớp chắn này. Bạn là siêu nhân trong 8 giây, tuy nhiên bạn cũng không tấn công được. 
Lv skill Lv học skill SP cần Tác dụng Tái kích hoạt Chức năng
Level 1* 60* 100 SP 8 giây 10 phút Vô hiệu hoá toàn bộ sức
tấn công của địch trong 8 giây
Kỹ năng này đòi hỏi Thẻ mở kỹ năng đặc biệt để mở

Kỹ năng dứt điểm
http://i75.photobucket.com/albums/i294/jakeberenson/Fuulr.gifHồi phục toàn bộ
Hp, giáp, sp, nhiên liệu của gear được chọn sẽ được hồi phục toàn bộ với kỹ năng này.
Lv skill Lv học skill Tái kích hoạt Chức năng
Level 1* 70* 30 phút Hồi phục toàn bộ cho gear được chọn.
Level 2* 80* 25 phút Hồi phục toàn bộ cho gear được chọn.
Level 3* 90* 20 phút Hồi phục toàn bộ cho gear được chọn.
Level 4* 100* 15 phút Hồi phục toàn bộ cho gear được chọn.
Lv1 yêu cầu phải có Thẻ mở kỹ năng dứt điểm để mở
Lv2 đến 4 phải có Thẻ nâng cấp kỹ năng dứt điểm  để mở

Động cơ dòng Turbulence

Tên Lvl Kỹ năng Phòng thủ Tốc độ min Tốc độ trung Tốc độ max Time tăng tốc Góc lượn Góc lượn tăng tốc
Turbulence 1 1 4 4 130 160 220 20 116 86
Turbulence 2 2 4 4 129 161 221 20 116 87
Turbulence 3 3 4 4 128 162 222 20 117 88
Turbulence T-3 4 8 8 127 163 223 20 117 89
Turbulence C-1 11 20 20 126 164 224 20 118 91
Turbulence C-2 12 24 24 125 165 225 20 119 92
Turbulence C-3 13 24 24 124 166 226 20 119 93
Turbulence Fr-3 14 28 28 123 167 227 20 120 94
Turbulence MU-1 21 40 40 122 168 228 20 120 95
Turbulence MU-2 22 44 44 121 169 229 20 121 96
Turbulence MU-3 23 44 44 120 170 230 20 121 97
Turbulence F-3 24 48 48 119 171 231 20 122 99
Turbulence Ls-1 31 60 60 118 172 232 20 123 100
Turbulence Ls-2 32 64 64 117 173 233 20 123 101
Turbulence Ls-3 33 64 64 116 174 234 20 124 102
Turbulence G-1 41 80 80 115 175 235 20 124 103
Turbulence G-2 42 84 84 114 176 236 20 125 104
Turbulence G-3 43 84 84 113 177 237 20 125 105
Turbulence CO-1 51 100 100 112 178 238 20 126 107
Turbulence CO-2 52 104 104 111 179 239 20 127 108
Turbulence CO-3 53 104 104 110 180 240 20 127 109
Turbulence CT-1 61 120 120 109 181 241 20 128 110
Turbulence CT-2 62 124 124 108 182 242 20 128 111
Turbulence CT-3 63 124 124 107 183 243 20 129 112
Turbulence Q-1 71 140 140 106 184 244 20 129 113
Turbulence Q-2 72 144 144 105 185 245 20 130 115
Turbulence Q-3 73 144 144 104 186 246 20 131 116
Turbulence ET-1 81 160 160 103 187 247 20 131 117
Turbulence ET-2 82 164 164 102 188 248 20 132 118
Turbulence ET-3 83 164 164 101 189 249 20 132 119
Turbulence MG-1 91 180 180 100 190 250 20 133 120
Turbulence MG-2 92 184 184 99 191 251 20 133 121
Turbulence MG-3 93 184 184 98 192 252 20 134 123

Động cơ dòng Accounter

Tên LV Kỹ năng Phòng thủ Tốc độ min Tốc độ trung Tốc độ max Time tăng tốc Góc lượn Góc lượn tăng tốc
Accounter Q1 5 8 8 130 160 220 25 115 80
Accounter Q-2 6 12 12 132 163 240 24 113 81
Accounter Q-3 7 12 12 134 166 260 23 112 81
Accounter ET-1 15 28 28 136 169 280 22 111 82
Accounter ET-2 16 32 32 138 172 300 21 110 83
Accounter ET-3 17 32 32 140 175 320 20 109 83
Accounter MG-1 25 48 48 142 178 340 19 108 84
Accounter MG-2 26 52 52 144 181 360 18 107 85
Accounter MG-3 27 52 52 146 184 380 17 105 85
Accounter 1 34 68 68 148 187 400 16 104 85
Accounter 2 35 68 68 150 190 400 15 103 86
Accounter 3 36 72 72 152 193 400 14 102 87
Accounter T-3 37 72 72 154 196 400 13 101 87
Accounter C-1 44 88 88 156 199 400 12 100 88
Accounter C-2 45 88 88 158 202 400 11 99 88
Accounter C-3 46 92 92 160 205 400 10 97 89
Accounter Fr-3 47 92 92 158 208 400 9 96 89
Accounter MU-1 54 108 108 156 210 400 8 95 90
Accounter MU-2 55 108 108 154 204 400 9 94 91
Accounter MU-3 56 112 112 152 204 400 10 93 91
Accounter F-3 57 112 112 150 201 400 11 92 92
Accounter Ls-1 64 128 128 148 198 400 12 93 92
Accounter Ls-2 65 128 128 146 195 400 13 94 93
Accounter Ls-3 66 132 132 144 192 400 14 95 93
Accounter G-1 74 148 148 142 189 400 15 96 94
Accounter G-2 75 148 148 140 186 400 16 97 95
Accounter G-3 76 152 152 138 183 400 17 99 95
Accounter CO-1 84 168 168 136 180 400 18 100 96
Accounter CO-2 85 168 168 134 177 400 19 101 96
Accounter CO-3 86 172 172 132 174 420 20 102 97
Accounter CT-1 94 188 188 132 171 440 21 103 97
Accounter CT-2 95 188 188 132 168 450 22 104 98
Accounter CT-3 96 192 192 132 165 450 23 105 99

Động cơ dòng Thompson Bay

Tên LV Kỹ năng Phòng thủ Tốc độ min Tốc độ trung Tốc độ max Time tăng tốc Góc lượn Góc lượn tăng tốc
ThompsonBay G-1 8 16 16 80 130 180 20 120 80
ThompsonBay G-2 9 16 16 70 131 183 21 121 81
ThompsonBay G-3 10 20 20 60 132 186 22 121 83
ThompsonBay CO-1 18 36 36 50 133 189 23 122 84
ThompsonBay CO-2 19 36 36 40 134 192 24 123 85
ThompsonBay CO-3 20 40 40 30 135 195 25 123 86
ThompsonBay CT-1 28 56 56 20 136 198 26 124 87
ThompsonBay CT-2 29 56 56 10 137 201 27 124 88
ThompsonBay CT-3 30 60 60 0 138 204 28 125 89
ThompsonBay Q-1 38 76 76 0 139 207 29 125 91
ThompsonBay Q-2 39 76 76 0 140 210 30 126 92
ThompsonBay Q-3 40 80 80 0 141 213 30 127 93
ThompsonBay ET-1 48 96 96 0 142 216 30 127 94
ThompsonBay ET-2 49 96 96 0 143 219 30 128 95
ThompsonBay ET-3 50 100 100 0 144 222 30 128 96
ThompsonBay MG-1 58 116 116 0 145 225 30 129 97
ThompsonBay MG-2 59 116 116 0 146 228 30 129 99
ThompsonBay MG-3 60 120 120 0 147 231 30 130 100
ThompsonBay 1 67 132 132 0 148 231 30 131 101
ThompsonBay 2 68 136 136 0 149 237 30 131 102
ThompsonBay 3 69 136 136 0 150 240 30 132 103
ThompsonBay T-3 70 140 140 0 151 243 30 132 104
ThompsonBay C-1 77 152 152 0 152 246 30 133 105
ThompsonBay C-2 78 156 156 0 153 249 30 133 107
ThompsonBay C-3 79 156 156 0 154 252 30 134 108
ThompsonBay Fr-3 80 160 160 10 155 255 30 135 109
ThompsonBay MU-1 87 172 172 20 156 258 30 135 110
ThompsonBay MU-2 88 176 176 30 157 261 30 136 111
ThompsonBay MU-3 89 176 176 40 158 264 30 136 112
ThompsonBay F-3 90 180 180 50 159 267 31 137 113
ThompsonBay Ls-1 97 192 192 60 160 270 32 138 115
ThompsonBay Ls-2 98 196 196 70 161 273 33 138 116
ThompsonBay Ls-3 99 196 196 80 162 276 34 139 117
ThompsonBay F-4 100 200 200 0 163 300 35 139 118

Động cơ đặc biệt

Tên LV Kỹ năng Phòng thủ Tốc độ min Tốc độ trung Tốc độ max Time tăng tốc Góc lượn Góc lượn tăng tốc
M-X 50 100 100 150 200 450 15 69 69
 
 
btn-goUp